Thông thường khi bạn muốn gửi hàng, gửi bưu phẩm đến một nơi nào đó, bạn cần phải có mã bưu chính/ mã bưu điện (hay còn gọi là Zip code, Postal code).
Trong bài viết sau đây Hostify.vn sẽ giới thiệu đến bạn cách tra mã bưu điện (mã bưu chính) của toàn bộ 63 tỉnh thành trên cả nước.
Nào bây giờ không đợi lâu nữa chúng ta cùng tìm hiểu bài viết Cách tra mã bưu điện (Zip Code) Việt Nam tại 63 tỉnh/thành năm 2022 ngay nhé!
1. Mã điện là gì? Cấu trúc mã bưu điện (mã code bưu điện, mã zip)
Mã bưu điện hay Mã bưu chính/ Mã ZIP ( ZIP code / Postal code) là dãy mã số được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp xác định được địa điểm cuối cùng mà thư, bưu phẩm đến.
Mã bưu điện gồm 05 chữ số tự nhiên mà tổ chức quốc tế dùng định danh một vị trí địa lý trên thế giới ra chữ số. Ở đây lấy ví dụ cho dễ hiểu là: Mã bưu chính Hà Nội có mã: 10000-14000, mã bưu chính Khánh Hòa: 57000.
Mã code bưu điện sẽ được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc dán trên bưu phẩm với mục đích giúp nó đi đúng đến địa điểm người nhận.
Vào đầu năm 2018, Bộ TT & TT đã ra Quyết định 2475/QĐ-BTTTT ban hành mã bưu chính quốc gia, áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
2. Cấu trúc mã bưu chính quốc gia – Tra cứu mã bưu chính 2022
- Một (1): Ký từ đầu tiên xác định mã vùng
- Hai (2): 2 Ký tự đầu tiên ((từ 00 đến 99) là ký hiệu tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba (3) hoặc Bốn (04): Ký tự xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Năm (5): Ký tự xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia
3. Cách tra mã bưu điện (mã bưu chính) nơi bạn đang sinh sống?
Hướng dẫn cách tra mã bưu điện (mã zip mã bưu điện) trực tuyến đơn giản năm 2022
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn
Bước 2: Nhập vị trí mà bạn muốn kiểm tra mã zip mã bưu điện rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Copy mã bưu điện bạn cần. Vậy là xong cách tra mã bưu điện online rồi đấy!
Ở trang thông tin điện tử tra cứu mã bưu chính quốc gia bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm.
Chú ý: Vì mã bưu điện của các tỉnh thành thường xuyên thay đổi nên bạn cần cập nhật liên tục nhé!
4. Mã bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2022
Sau đây Hostify.vn sẽ tổng hợp mã vùng bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2022, cũng tham khảo nhé:
Số TT
Mã bưu chính
Tỉnh thành
1
90000
An Giang
2
26000
Bắc Giang
3
23000
Bắc Kạn
4
97000
Bạc Liêu
5
16000
Bắc Ninh
6
78000
Bà Rịa – Vũng Tàu
7
86000
Bến Tre
8
55000
Bình Định
9
75000
Bình Dương
10
67000
Bình Phước
11
77000
Bình Thuận
12
98000
Cà Mau
13
94000
Cần Thơ
14
21000
Cao Bằng
15
50000
Đà Nẵng
16
63000 – 64000
Đắk Lắk
17
65000
Đắk Nông
18
32000
Điện Biên
19
76000
Đồng Nai
20
81000
Đồng Tháp
21
61000 – 62000
Gia Lai
22
20000
Hà Giang
23
18000
Hà Nam
24
45000 – 46000
Hà Tĩnh
25
3000
Hải Dương
26
04000 – 05000
Hải Phòng
27
10000 – 14000
Hà Nội
28
95000
Hậu Giang
29
36000
Hòa Bình
30
70000 – 74000
Hồ Chính Minh
31
17000
Hưng Yên
32
57000
Khánh Hòa
33
91000 – 92000
Kiên Giang
34
60000
Kon Tum
35
30000
Lai Châu
36
66000
Lâm Đồng
37
25000
Lạng Sơn
38
31000
Lào Cai
39
82000 – 83000
Long An
40
70000
Nam Định
41
43000 – 44000
Nghệ An
42
80000
Ninh Bình
43
59000
Ninh Thuận
44
35000
Phú Thọ
45
56000
Phú Yên
46
47000
Quảng Bình
47
51000 – 52000
Quảng Nam
48
53000 – 54000
Quảng Ngãi
49
01000 – 02000
Quảng Ninh
50
48000
Quảng Trị
51
96000
Sóc Trăng
52
34000
Sơn La
53
80000
Tây Ninh
54
60000
Thái Bình
55
24000
Thái Nguyên
56
40000 – 42000
Thanh Hóa
57
49000
Thừa Thiên Huế
58
84000
Tiền Giang
59
87000
Trà Vinh
60
22000
Tuyên Quang
61
85000
Vĩnh Long
62
15000
Vĩnh Phúc
63
33000
Yên Bái
5. Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
Tới thời điểm hiện tại Việt Nam chưa mã mã bưu điện cấp quốc gia.
Bạn muốn gửi hàng từ nước ngoài về Việt Nam chỉ cần điền đầy đủ mã bưu chính của thành phố, quận, huyện, xã, phường nơi mình sinh sống.
Có một lưu ý nhỏ cho bạn: +84, +084 là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính quốc gia Việt Nam.
6. Mã bưu điện tphcm là bao nhiêu?
Bạn thắc mắc mã bưu điện tphcm, mã bưu điện tphcm 2022, ma buu dien tphcm, mã bưu điện các quận tphcm, mã vùng bưu điện tphcm, mã bưu điện tphcm là bao nhiêu, mã bưu chính tp hcm, mã bưu chinh tp hcm, mã bưu diện tphcm là bao nhiêu thì cùng tìm Hostify.vn tìm hiểu nhé!
Mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code các bưu cục TP. Hồ Chí Minh
Mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh từ 70000 – 74000.
STT
Mã bưu chính
Đối tượng gán mã
1
70001
Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
2
70002
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
3
70003
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
4
70004
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
5
70005
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
6
70007
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
7
70008
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
8
70010
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
9
70011
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam
10
70030
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
11
70035
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)
12
70036
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh
13
70037
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh
14
70040
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)
15
70041
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)
16
70042
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
17
70043
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh
18
70045
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
19
70046
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh
20
70047
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
21
70049
P9, Văn phòng Bộ Công an
22
70052
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)
23
70053
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
24
70054
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh
25
70055
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)
26
70056
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh
27
70057
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
28
70058
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
29
70060
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh
30
70061
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
31
70062
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh
32
70063
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh
33
70064
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ
34
70065
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
35
70066
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
36
70067
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
37
70068
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
38
70070
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam
39
70071
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
40
70072
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
41
70073
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)
42
70074
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)
43
70087
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
44
70088
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
45
70089
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
46
70090
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
47
70092
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)
48
70000
BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh
49
70101
Ủy ban Kiểm tra thành ủy
50
70102
Ban Tổ chức thành ủy
51
70103
Ban Tuyên giáo thành ủy
52
70104
Ban Dân vận thành ủy
53
70105
Ban Nội chính thành ủy
54
70109
Đảng ủy khối cơ quan
55
70110
Thành ủy và Văn phòng thành ủy
56
70111
Đảng ủy khối doanh nghiệp
57
70116
Báo Sài Gòn Giải Phóng
58
70121
Hội đồng nhân dân thành phố
59
70130
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố
60
70135
Tòa án nhân dân thành phố
61
70136
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
62
70137
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV
63
70140
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
64
70141
Sở Công Thương
65
70142
Sở Kế hoạch và Đầu tư
66
70143
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
67
70144
Sở Ngoại vụ
68
70145
Sở Tài chính
69
70146
Sở Thông tin và Truyền thông
70
70147
Sở Văn hoá và Thể thao
71
70148
Sở Du lịch
72
70149
Công an thành phố
73
70150
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố
74
70151
Sở Nội vụ
75
70152
Sở Tư pháp
76
70153
Sở Giáo dục và Đào tạo
77
70154
Sở Giao thông vận tải
78
70155
Sở Khoa học và Công nghệ
79
70156
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
80
70157
Sở Tài nguyên và Môi trường
81
70158
Sở Xây dựng
82
70159
Sở Quy hoạch – Kiến trúc
83
70160
Sở Y tế
84
70161
Bộ Tư lệnh Thành phố
85
70162
Ban Dân tộc
86
70163
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
87
70164
Thanh tra thành phố
88
70165
Học viện Cán bộ thành phố
89
70166
Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)
90
70167
Đài truyền hình thành phố
91
70168
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố
92
70170
Bảo hiểm xã hội thành phố
93
70178
Cục Thuế
94
70179
Cục Hải quan
95
70180
Cục Thống kê
96
70181
Kho bạc Nhà nước thành phố
97
70185
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
98
70186
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
99
70187
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
100
70188
Liên đoàn Lao động thành phố
101
70189
Hội Nông dân thành phố
102
70190
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
103
70191
Thành Đoàn
104
70192
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
105
70193
Hội Cựu chiến binh thành phố
106
70199
Điểm phục vụ Bưu điện T78
107
70200
Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len
108
70201
Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ
109
70202
Tổng LSQ. Ca-na-đa
110
70203
Tổng LSQ. Cam-pu-chia
111
70204
Tổng LSQ. Cô-oét
112
70205
Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba
113
70206
Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức
114
70207
Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan
115
70208
Tổng LSQ. Hàn Quốc
116
70209
Tổng LSQ. Hoa Kỳ
117
70210
Tổng LSQ. Hung-ga-ri
118
70211
Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a
119
70212
Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
120
70213
Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
121
70214
Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a
122
70215
Tổng LSQ. Liên Bang Nga
123
70216
Tổng LSQ. Nhật Bản
124
70217
Tổng LSQ. Niu Di-lân
125
70218
Tổng LSQ. Ô-xtrây-li-a
126
70219
Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma
127
70220
Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp
128
70221
Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan
129
70222
Tổng LSQ. Thụy Sỹ
130
70223
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
131
70224
Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po
132
70225
LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len
133
70226
LSQ. Cộng hòa Áo
134
70227
LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha
135
70228
LSQ. Vương quốc Bỉ
136
70229
LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan
137
70230
LSQ. Cộng hòa Chi-lê
138
70231
LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a
139
70232
LSQ. Cộng hòa Hy Lạp
140
70233
LSQ. Cộng hòa Man-ta
141
70234
LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
142
70235
LSQ. Mông Cổ
143
70236
LSQ. Vương quốc Na-uy
144
70237
LSQ. Cộng hòa Nam Phi
145
70238
LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan
146
70239
LSQ. Cộng hòa Pa-lau
147
70240
LSQ. Cộng hòa Phần Lan
148
70241
LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin
149
70242
LSQ. Cộng hòa Séc
150
70243
LSQ. Cộng hòa Síp
151
70244
LSQ. Thụy Điển
152
70245
LSQ. U-crai-na
153
70246
LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay
154
70247
LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a
155
70248
LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca
156
70249
LSQ. Cộng hòa Xu-đăng
157
70250
LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo
158
70251
LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha
159
70252
LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua
Mã bưu điện các quận tphcm
Mã bưu chính Quận 1
STT
Mã bưu chính
Đơn vị gán mã
1
71000
BC. Trung tâm quận 1
2
71001
Quận ủy
3
71002
Hội đồng nhân dân
4
71003
Ủy ban nhân dân
5
71004
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71006
P. Bến Nghé
7
71007
P. Đa Kao
8
71008
P. Tân Định
9
71009
P. Bến Thành
10
71010
P. Nguyễn Thái Bình
11
71011
P. Cầu Ông Lãnh
12
71012
P. Phạm Ngũ Lão
13
71013
P. Cô Giang
14
71014
P. Nguyễn Cư Trinh
15
71015
P. Cầu Kho
16
71050
BCP. Quận 1
17
71051
BCP. TTDVKH Sài Gòn
18
71052
BCP. Trung Tâm 1
19
71053
BCP. Quận 3
20
71054
BCP. Quận 4
21
71055
BC. KHL Sài Gòn
22
71056
BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn
23
71057
BC. Nguyễn Du
24
71058
BC. Đa Kao
25
71059
BC. Tân Định
26
71060
BC. Bến Thành
27
71061
BC. Trần Hưng Đạo
28
71099
BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh
Mã bưu chính Quận 2
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71100
BC. Trung tâm quận 2
2
71101
Quận ủy
3
71102
Hội đồng nhân dân
4
71103
Ủy ban nhân dân
5
71104
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71106
P. An Phú
7
71107
P. Thảo Điền
8
71108
P. Bình An
9
71109
P. An Khánh
10
71110
P. Thủ Thiêm
11
71111
P. An Lợi Đông
12
71112
P. Bình Khánh
13
71113
P. Bình Trưng Tây
14
71114
P. Thạnh Mỹ Lợi
15
71115
P. Cát Lái
16
71116
P. Bình Trưng Đông
17
71150
BCP. Quận 2
18
71151
BC. An Điền
19
71152
BC. An Khánh
20
71153
BC. Bình Trưng
21
71154
BC. Cát Lái
22
71155
BC. Tân Lập
Mã bưu chính Quận 3
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72400
BC. Trung tâm Quận 3
2
72401
Quận ủy
3
72402
Hội đồng nhân dân
4
72403
Ủy ban nhân dân
5
72404
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72406
P. 5
7
72407
P. 6
8
72408
P. 8
9
72409
P. 14
10
72410
P. 12
11
72411
P. 11
12
72412
P. 13
13
72413
P. 10
14
72414
P. 9
15
72415
P. 7
16
72416
P. 4
17
72417
P. 3
18
72418
P. 2
19
72419
P. 1
20
72450
BCP. Quận 3
21
72451
BC. Vườn Xoài
22
72452
BC. Nguyễn Văn Trôi
23
72453
BC. Bàn Cờ
Mã bưu chính Quận 4
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72800
BC. Trung tâm Quận 4
2
72801
Quận ủy
3
72802
Hội đồng nhân dân
4
72803
Ủy ban nhân dân
5
72804
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72806
P. 12
7
72807
P. 9
8
72808
P. 6
9
72809
P. 5
10
72810
P. 2
11
72811
P. 1
12
72812
P. 3
13
72813
P. 4
14
72814
P. 8
15
72815
P. 10
16
72816
P. 14
17
72817
P. 15
18
72818
P. 16
19
72819
P. 18
20
72820
P. 13
21
72850
BCP. Quận 4
22
72851
BC. Khánh Hội
Mã bưu chính Quận 5
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72700
BC. Trung tâm quận 5
2
72701
Quận ủy
3
72702
Hội đồng nhân dân
4
72703
Ủy ban nhân dân
5
72704
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72706
P. 8
7
72707
P. 7
8
72708
P. 1
9
72709
P. 2
10
72710
P. 3
11
72711
P. 4
12
72712
P. 9
13
72713
P. 12
14
72714
P. 11
15
72715
P. 15
16
72716
P. 14
17
72717
P. 13
18
72718
P. 10
19
72719
P. 6
20
72720
P. 5
21
72750
BCP. Quận 5
22
72751
BCP. Trung Tâm 3
23
72752
BCP. Quận 11
24
72753
BCP. Quận 6
25
72754
BC. TTDVKH Chợ Lớn
26
72755
BCP. Quận 8
27
72756
BC. KHL Chợ Lớn 1
28
72757
BC. Nguyễn Tri Phương
29
72758
BC. Nguyễn Duy Dương
30
72759
BC. Nguyễn Trãi
31
72760
BC. Lê Hồng Phong
32
72761
BC. Hung Vương
Mã bưu chính Quận 6
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
73100
BC. Trung tâm quận 6
2
73101
Quận ủy
3
73102
Hội đồng nhân dân
4
73103
Ủy ban nhân dân
5
73104
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
73106
P. 1
7
73107
P. 2
8
73108
P. 3
9
73109
P. 4
10
73110
P. 5
11
73111
P. 6
12
73112
P. 9
13
73113
P. 8
14
73114
P. 7
15
73115
P. 10
16
73116
P. 11
17
73117
P. 12
18
73118
P. 13
19
73119
P. 14
20
73150
BC. Minh Phụng
21
73151
BC. Lý Chiêu Hoàng
22
73152
BC. Phú Lâm
Mã bưu chính Quận 7
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72900
BC. Trung tâm quận 7
2
72901
Quận ủy
3
72902
Hội đồng nhân dân
4
72903
Ủy ban nhân dân
5
72904
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72906
P. Phú Mỹ
7
72907
P. Phú Thuận
8
72908
P. Tân Phú
9
72909
P. Tân Thuận Đông
10
72910
P. Tân Thuận Tây
11
72911
P. Tân Kiểng
12
72912
P. Tân Hưng
13
72913
P. Tân Quy
14
72914
P. Bình Thuận
15
72915
P. Tân Phong
16
72950
BCP. Quận 7A
17
72951
BCP. Quận 7B
18
72952
BC. TTDVKH Nam Sài Gòn
19
72953
BCP. Tân Hưng
20
72956
BC. Phú Mỹ
21
72957
BC. Tân Thuận Đông
22
72958
BC. Tân Thuận
23
72959
BC. Tân Quy Đông
24
72960
BC. Tân Phong
Mã bưu chính Quận 8
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
73000
BC. Trung tâm quận 8
2
73001
Quận ủy
3
73002
Hội đồng nhân dân
4
73003
Ủy ban nhân dân
5
73004
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
73006
P. 11
7
73007
P. 9
8
73008
P. 8
9
73009
P. 10
10
73010
P. 13
11
73011
P. 12
12
73012
P. 14
13
73013
P. 15
14
73014
P. 16
15
73015
P. 7
16
73016
P. 6
17
73017
P. 5
18
73018
P. 4
19
73019
P. 3
20
73020
P. 2
21
73021
P. 1
22
73050
BCP. Quận 8
23
73052
BC. Dã Tượng
24
73053
BC. Chánh Hưng
25
73054
BC. Rạch Ông
Mã bưu chính Quận 9
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71200
BC. Trung tâm quận 9
2
71201
Quận ủy
3
71202
Hội đồng nhân dân
4
71203
Ủy ban nhân dân
5
71204
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71206
P. Hiệp Phú
7
71207
P. Tăng Nhơn Phú A
8
71208
P. Phước Long A
9
71209
P. Phước Bình
10
71210
P. Phước Long B
11
71211
P. Tăng Nhơn Phú B
12
71212
P. Phú Hữu
13
71213
P. Long Trường
14
71214
P. Long Phước
15
71215
P. Trường Thạnh
16
71216
P. Long Thạnh Mỹ
17
71217
P. Long Bình
18
71218
P. Tân Phú
19
71250
BCP. Quận 9
20
71251
BC. Chợ Nho
21
71252
BC. Phước Long
22
71253
BC. Phước Bình
23
71254
BC. Phú Hữu
24
71255
BC. Cây Dầu
25
71256
BC. Trường Thạnh
Mã bưu chính Quận 10
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72500
BC. Trung tâm quận 10
2
72501
Quận ủy
3
72502
Hội đồng nhân dân
4
72503
Ủy ban nhân dân
5
72504
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72506
P. 14
7
72507
P. 9
8
72508
P. 10
9
72509
P. 11
10
72510
P. 12
11
72511
P. 13
12
72512
P. 15
13
72513
P. 8
14
72514
P. 7
15
72515
P. 6
16
72516
P. 5
17
72517
P. 4
18
72518
P. 3
19
72519
P. 2
20
72520
P. 1
21
72550
BCP. Quận 10
22
72551
BCP. Trung tâm 4
23
72552
BCP. Logistics
24
72553
BC. KHL Chợ Lớn 2
25
72555
BC. Phú Thọ
26
72557
BC. Bà Hạt
27
72558
BC. Ngã Sáu Dân Chủ
28
72559
BC. Sư Vạn Hạnh
29
72560
BC. Hoà Hưng
30
72561
BC. Ngô Quyền
Mã bưu chính Quận 11
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72500
BC. Trung tâm quận 10
2
72601
Quận ủy
3
72602
Hội đồng nhân dân
4
72603
Ủy ban nhân dân
5
72604
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72606
P. 10
7
72607
P. 14
8
72608
P. 5
9
72609
P. 3
10
72610
P. 1
11
72611
P. 2
12
72612
P. 16
13
72613
P. 9
14
72614
P. 8
15
72615
P. 12
16
72616
P. 6
17
72617
P. 4
18
72618
P. 7
19
72619
P. 13
20
72620
P. 11
21
72621
P. 15
22
72650
BC. Đầm Sen
23
72651
BC. Lạc Long Quân
24
72652
BC. Phó Cơ Điều
25
72653
BC. Tôn Thất Hiệp
26
72654
BC. Lữ Gia
Mã bưu chính Quận 12
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71500
BC. Trung tâm quận 12
2
71501
Quận ủy
3
71502
Hội đồng nhân dân
4
71503
Ủy ban nhân dân
5
71504
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71506
P. Tân Chánh Hiệp
7
71507
P. Trung Mỹ Tây
8
71508
P. Đông Hưng Thuận
9
71509
P. Tân Hưng Thuận
10
71510
P. Tân Thới Nhất
11
71511
P. Tân Thới Hiệp
12
71512
P. Hiệp Thành
13
71513
P. Thới An
14
71514
P. Thạnh Xuân
15
71515
P. Thạnh Lộc
16
71516
P. An Phú Đông
17
71550
BCP. Quận 12 A
18
71551
BCP. Quận 12 B
19
71552
BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung
20
71553
BC. Trung Mỹ Tây
21
71554
BC. Quang Trung
22
71555
BC. Nguyễn Văn Quá
23
71556
BC. Bàu Nai
24
71557
BC. Tân Thới Nhất
25
71558
BC. Tân Thới Hiệp
26
71559
BC. Hiệp Thành
27
71560
BC. Nguyễn Thị Kiểu
28
71561
BC. Hà Huy Giáp
29
71562
BC. Ngã Tư Ga
Mã bưu chính Quận Thủ Đức
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
2
71301
Quận ủy
3
71302
Hội đồng nhân dân
4
71303
Ủy ban nhân dân
5
71304
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71306
P. Bình Thọ
7
71307
P. Linh Chiểu
8
71308
P. Linh Trung
9
71309
P. Linh Xuân
10
71310
P. Linh Tây
11
71311
P. Tam Phú
12
71312
P. Tam Bình
13
71313
P. Bình Chiểu
14
71314
P. Hiệp Bình Phước
15
71315
P. Hiệp Bình Chánh
16
71316
P. Linh Đông
17
71317
P. Trường Thọ
18
71350
BCP. Thủ Đức
19
71351
BCP. Linh Trung
20
71352
BCP. Bình Chiểu
21
71353
BCP. Bình Triệu
22
71354
BCP. TTDVKH Thủ Đức
23
71355
BC. KHL Thủ Đức
24
71356
BC. Bình Thọ
25
71357
BC. Linh Trung
26
71358
BC. Tam Bình
27
71359
BC. Bình Chiểu
28
71360
BC. Bình Triệu
Mã bưu chính Quận Gò Vấp
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71400
BC. Trung tâm quận Gò Vấp
2
71401
Quận ủy
3
71402
Hội đồng nhân dân
4
71403
Ủy ban nhân dân
5
71404
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71406
P. 10
7
71407
P. 7
8
71408
P. 4
9
71409
P. 3
10
71410
P. 1
11
71411
P. 5
12
71412
P. 6
13
71413
P. 17
14
71414
P. 15
15
71415
P. 13
16
71416
P. 16
17
71417
P. 9
18
71418
P. 14
19
71419
P. 8
20
71420
P. 12
21
71421
P. 11
22
71450
BCP. Gò Vấp
23
71451
BC. KHL Nguyễn Oanh
24
71452
BC. Trưng Nữ Vương
25
71453
BC. Xóm Mới
26
71454
BC. Lê Văn Thọ
27
71455
BC. An Hội
28
71456
BC. Thông Tây Hội
Mã bưu chính Quận Tân Bình
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72100
BC. Trung tâm quận Tân Bình
2
72101
Quận ủy
3
72102
Hội đồng nhân dân
4
72103
Ủy ban nhân dân
5
72104
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72106
P. 4
7
72107
P. 1
8
72108
P. 2
9
72109
P. 15
10
72110
P. 13
11
72111
P. 12
12
72112
P. 14
13
72113
P. 11
14
72114
P. 10
15
72115
P. 9
16
72116
P. 8
17
72117
P. 6
18
72118
P. 7
19
72119
P. 5
20
72120
P. 3
21
72150
BCP. Tân Bình
22
72151
BC. Phạm Văn Hai
23
72152
BC. Tân Sơn Nhất
24
72153
BC. Bà Quẹo
25
72154
BC. Bàu Cát
26
72155
BC. Hoàng Hoa Thám
27
72156
BC. Bàu Cát
28
72157
BC. Ly Thường Kiệt
29
72158
BC. Bảy Hiền
30
72159
BC. Chí Hòa
Mã bưu chính Quận Phú Nhuận
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72200
BC. Trung tâm quận Phú Nhuận
2
72201
Quận ủy
3
72202
Hội đồng nhân dân
4
72203
Ủy ban nhân dân
5
72204
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72206
P. 11
7
72207
P. 12
8
72208
P. 17
9
72209
P. 15
10
72210
P. 2
11
72211
P. 1
12
72212
P. 7
13
72213
P. 3
14
72214
P. 4
15
72215
P. 5
16
72216
P. 9
17
72217
P. 8
18
72218
P. 10
19
72219
P. 14
20
72220
P. 13
21
72250
BCP. Phú Nhuận
22
72251
BC. Đông Ba
23
72252
BC. Lê Văn Sỹ
Mã bưu chính Quận Bình Thạnh
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
72300
BC. Trung tâm quận Bình Thạnh
2
72301
Quận ủy
3
72302
Hội đồng nhân dân
4
72303
Ủy ban nhân dân
5
72304
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
72306
P. 14
7
72307
P. 24
8
72308
P. 25
9
72309
P. 27
10
72310
P. 26
11
72311
P. 13
12
72312
P. 12
13
72313
P. 11
14
72314
P. 5
15
72315
P. 6
16
72316
P. 7
17
72317
P. 3
18
72318
P. 1
19
72319
P. 2
20
72320
P. 15
21
72321
P. 17
22
72322
P. 21
23
72323
P. 19
24
72324
P. 22
25
72325
P. 28
26
72350
BCP. Bình Thạnh
27
72351
BCP. Trung Tâm 2
28
72352
BC. TTDVKH Gia Định 1
29
72353
BC. Thanh Đa
30
72354
BC. Hàng Xanh
31
72355
BC. Thị Nghè
Mã bưu chính Quận Bình Tân
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71900
BC. Trung tâm quận Bình Tân
2
71901
Quận ủy
3
71902
Hội đồng nhân dân
4
71903
Ủy ban nhân dân
5
71904
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71906
P. An Lạc
7
71907
P. An Lạc A
8
71908
P. Bình Trị Đông B
9
71909
P. Tân Tạo A
10
71910
P. Bình Trị Đông
11
71911
P. Bình Trị Đông A
12
71912
P. Binh Hưng Hoà A
13
71913
P. Bình Hưng Hòa
14
71914
P. Binh Hưng Hoà B
15
71915
P. Tân Tạo
16
71950
BCP. Bình Trị Đông
17
71951
BCP. Gò Mây
18
71952
BCP. An Lạc
19
71953
BCP. Tân Tạo
20
71954
BCP. TTDVKH Bình Chánh
21
71955
BCP. Gò Xoài
22
71956
BC. KHL Bình Tân
23
71957
BC. Hồ Học Lãm
24
71958
BC. Tên Lửa
25
71959
BC. Bốn Xã
26
71960
BC. Bình Trị Đông
27
71961
BC. Bình Hưng Hòa
28
71962
BC. Gò Xoài
29
71963
BC. Gò Mây
30
71964
BC. Bà Hom
31
71965
BC. Tân Kiên
32
71966
BC. An Lạc
33
71967
BC. Mũi Tàu
Mã bưu chính Huyện Bình Chánh
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71800
BC. Trung tâm huyện Bình Chánh
2
71801
Huyện ủy
3
71802
Hội đồng nhân dân
4
71803
Ủy ban nhân dân
5
71804
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71806
TT. Tân Túc
7
71807
X. Tân Quý Tây
8
71808
X. An Phú Tây
9
71809
X. Hưng Long
10
71810
X. Quy Đức
11
71811
X. Đa Phước
12
71812
X. Phong Phú
13
71813
X. Bình Hưng
14
71814
X. Bình Chánh
15
71815
X. Tân Kiên
16
71816
X. Tân Nhựt
17
71817
X. Lê Minh Xuân
18
71818
X. Bình Lợi
19
71819
X. Vĩnh Lộc B
20
71820
X. Phạm Văn Hai
21
71821
X. Vĩnh Lộc A
22
71850
BCP. Tân Túc
23
71851
BCP. Lê Minh Xuân
24
71852
BCP. Hưng Long
25
71853
BCP. Vĩnh Lộc
26
71854
BCP. Phong Phú
27
71855
BC. Chợ Đệm
28
71856
BC. Ghi Sê 2 Chợ Bình Chánh
29
71857
BC. Quy Đức
30
71858
BC. Phong Phú
31
71859
BC. Bình Hưng
32
71860
BC. Chợ Bình Chánh
37
71861
BC. Láng Le
33
71862
BC. Lê Minh Xuân
34
71863
BC. Vĩnh Lộc
35
71864
BC. Cầu Xáng
36
71865
BĐVHX Láng Le 1
Mã bưu chính huyện Hóc Môn
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71700
BC. Trung tâm huyện Hóc Môn
2
71701
Huyện ủy
3
71702
Hội đồng nhân dân
4
71703
Ủy ban nhân dân
5
71704
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71706
TT. Hóc Môn
7
71707
X. Thới Tam Thôn
8
71708
X. Đông Thạnh
9
71709
X. Nhị Bình
10
71710
X. Tân Hiệp
11
71711
X. Tân Thới Nhì
12
71712
X. Xuân Thới Sơn
13
71713
X. Xuân Thới Thượng
14
71714
X. Bà Điểm
15
71715
X. Xuân Thới Đông
16
71716
X. Trung Chánh
17
71717
X. Tân Xuân
18
71750
BCP. Hóc Môn A
19
71751
BCP. Hóc Môn B
20
71752
BC. TTDVKH Hóc Môn
21
71753
BC. KHL Hóc Môn
22
71754
BC. Đông Thạnh
23
71755
BC. Nhị Xuân
24
71756
BC. Bà Điểm
25
71757
BC. An Sương
26
71758
BC. Ngã Ba Bầu
27
71759
BC. Trung Chánh
28
71760
BC. Tân Thới Nhì
Mã bưu chính huyện Cần Giờ
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
73300
BC. Trung tâm huyện Cần Giờ
2
73301
Huyện ủy
3
73302
Hội đồng nhân dân
4
73303
Ủy ban nhân dân
5
73304
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
73306
TT. Cần Thạnh
7
73307
X. Long Hòa
8
73308
X. Thạnh An
9
73309
X. Tam Thôn Hiệp
10
73310
X. Bình Khánh
11
73311
X. An Thới Đông
12
73312
X. Ly Nhơn
13
73350
BCP. Cần Giờ
14
73351
BCP. Bình Khánh
15
73352
BC. Cần Thạnh
16
73353
BC. 30/4
17
73354
BC. Bình Khánh
Mã bưu chính huyện Củ Chi
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
71600
BC. Trung tâm huyện Củ Chi
2
71601
Huyện ủy
3
71602
Hội đồng nhân dân
4
71603
Ủy ban nhân dân
5
71604
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
71606
TT. Củ Chi
7
71607
X. Tân An Hội
8
71608
X. Tân Thông Hội
9
71609
X. Tân Phú Trung
10
71610
X. Tân Thạnh Đông
11
71611
X. Bình Mỹ
12
71612
X. Hòa Phú
13
71613
X. Trung An
14
71614
X. Tân Thạnh Tây
15
71615
X. Phước Vĩnh An
16
71616
X. Phú Hòa Đông
17
71617
X. Phạm Văn Cội
18
71618
X. Nhuận Đức
19
71619
X. An Nhơn Tây
20
71620
X. An Phú
21
71621
X. Phú Mỹ Hưng
22
71622
X. Trung Lập Thượng
23
71623
X. Trung Lập Hạ
24
71624
X. Phước Thạnh
25
71625
X. Thái Mỹ
26
71626
X. Phước Hiệp
27
71650
BCP. Củ Chi
28
71651
BCP. TTDVKH Củ Chi
29
71652
BCP. An Nhơn Tây
30
71653
BCP. Tân Trung
31
71654
BCP. Tân Phú Trung
32
71655
BC. Thị Trấn Củ Chi
33
71656
BC. Tân Phú Trung
34
71657
BC. Tân Trung
35
71658
BC. Phú Hòa Đông
36
71659
BC. Phạm Văn Cội
37
71660
BC. An Nhơn Tây
38
71661
BC. An Phú
39
71662
BC. Trung Lập
40
71663
BC. Phước Thạnh
Mã bưu chính huyện Nhà Bè
STT
Mã bưu chính
Đơn vị
1
73200
BC. Trung tâm huyện Nhà Bè
2
73201
Huyện ủy
3
73202
Hội đồng nhân dân
4
73203
Ủy ban nhân dân
5
73204
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
6
73206
TT. Nhà Bè
7
73207
X. Phước Kiển
8
73208
X. Phước Lộc
9
73209
X. Nhơn Đức
10
73210
X. Phú Xuân
11
73211
X. Long Thới
12
73212
X. Hiệp Phước
13
73250
BCP. Nhà Be
14
73251
BC. Phước Kiển
15
73253
BC. Hiệp Phước
Như vậy trong bài viết này Hostify.vn đã giới thiệu đến bạn Cách tra mã bưu điện (Zip Code) Việt Nam tại 63 tỉnh/thành năm 2022, mã code bưu điện, mã zip mã bưu điện, mã bưu điện tphcm, mã vùng bưu điện, mã bưu điện tphcm 2022. Rất vui vì bài viết này đã giúp ích cho bạn!
Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ trang blog của Hostify.vn cũng như những bài viết của chúng tôi!